Hai thành phần chính của bộ song công khoang là khoang truyền và khoang nhận.
Độ cách ly cao, tổn thất chèn thấp, độ tin cậy và độ ổn định của bộ phối hợp khoang mang lại cho chúng những lợi thế lớn trong hệ thống truyền thông không dây.
Bộ phối hợp khoang đóng một vai trò quan trọng trong các hệ thống truyền thông không dây, đặc biệt phù hợp với các tình huống trong đó cả tín hiệu gửi và nhận đều được yêu cầu cùng tồn tại trong cùng một dải tần.Ví dụ: liên lạc giữa các trạm cơ sở và thiết bị di động, liên lạc giữa các trạm không dây và thiết bị giám sát, v.v. Bằng cách sử dụng bộ phối hợp khoang, hệ thống có thể đạt được liên lạc hai chiều hiệu quả và đáng tin cậy.
Bộ song công | |||||||||
Mẫu số | Tính thường xuyên(MHz) | IL.≤(dB) | Sự từ chối | VSWR≤ | Quyền lực (CW) | Kết nối | Nhiệt độ.(°C) | Kích thướcLxWxH(mm) | |
DUP-136M143-02N | Rx | 136-138 | 1,5 | ≥70dB@143-145 MHz | 1.3 | 75 | N | -30~+75 | 310*148*156 |
Tx | 143-145 | 1,5 | ≥70dB@136-138 MHz | ||||||
DUP-151M161-01N | Rx | 155.1-156.1 | 1,5 | ≥75dB@161-162 MHz | 1.3 | 80 | N | -20~+60 | 310*148*156 |
Tx | 161-162 | 1,5 | ≥75dB@155.1-156.1MHz | ||||||
DUP-158M162-02N | Rx | 158-160 | 0,8 | ≥70dB@162.5-164.5MHz | 1,25 | 200 | N | -30~+60 | 430*310*150 |
Tx | 162,5-164,5 | 0,8 | ≥70dB@158-160 MHz | ||||||
DUP-240M340-30T40S | Rx | 240-270 | 1.0 | ≥80dB@40-220 MHz ≥80dB@290-1800 MHz ≥50dB@1800-2200 MHz | 1.3 | 10 | SMA | -40~+75 | 260*190*65 |
Tx | 340-380 | 1.0 | ≥80dB@40-320 MHz ≥80dB@410-1800 MHz ≥50dB@1800-2200 MHz | ||||||
DUP-351M361-05SNS | Rx | 351-356 | 1.6 | ≥30dB@358.5MHz ≥85dB@361-366 MHz | 1.3 | 80 | Rx:SMA Tx:SMA KIẾN: N kéo dài | -20~+60 | 177,5*134,5*85 |
Tx | 361-366 | 1.6 | ≥30dB@358.5MHz ≥85dB@351-356MHz | ||||||
DUP-385M395-05S | Rx | 385-390 | 1.7 | ≥40dB@392.5MHz ≥85dB@395-400 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -20~+60 | 177,5*134,5*85 |
Tx | 395-400 | 1.7 | ≥40dB@392.5MHz ≥85dB@385-390 MHz | ||||||
DUP-403.5M413.5-05S | Rx | 403,5-408,5 | 1.8 | ≥75dB @ 413,5-418,5 MHz ≥30dB @ 398,5 MHz (20oC) | 1,25 | 75 | SMA | -25~+55 | 260×72×68 |
Tx | 413,5-418,5 | 1.8 | ≥75dB @ 403,5-408,5 MHz ≥30dB @ 423,5 MHz (20oC) | ||||||
DUP-412M422-05S | Rx | 412-417 | 1.7 | ≥40dB@419.5MHz ≥85dB@422-427 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -20~+60 | 177,5*134,5*85 |
Tx | 422-427 | 1.7 | ≥40dB@419.5MHz ≥85dB@412-417 MHz | ||||||
DUP-450M758-50A107S | Rx | 450-500 | 0,5 | ≥60dB@758-865 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -20~+60 | 160*83*53 |
Tx | 758-865 | 0,5 | ≥60dB@450-500 MHz | ||||||
DUP-457M467-02S | Rx | 457-459 | 2.0 | ≥95dB@467-469 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -30~+60 | 280*100*68 |
Tx | 467-469 | 2.0 | ≥95dB@457-459 MHz | ||||||
DUP-703M758-45S | Rx | 703-748 | 1,5 | ≥30dB @ 753 MHz ≥85dB @ 758-803 MHz | 1,25 | 40 | SMA | -20~+65 | 287*87*48 |
Tx | 758-803 | 1,5 | ≥30dB @ 753 MHz ≥85dB @ 703-748 MHz | ||||||
DUP-824M869-25S | Rx | 824-849 | 1,5 | ≥80dB @ 869-894 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -20~+60 | 192*60*45 |
Tx | 869-894 | 1,5 | ≥80dB @ 824-849 MHz | ||||||
DUP-1150M1530-150A100S | Rx | 1150-1300 | 0,4 | ≥80dB@1530-1630 MHz | 1.3 | 100 | N | -20~+60 | 135*100*43 |
Tx | 1530-1630 | 0,4 | ≥80dB@1150-1300 MHz | ||||||
DUP-1215M1550-46A60NA | Rx | 1215-1261 | 0,3 | ≥60dB@1550-1610 MHz | 1.3 | 300 | N | -20~+60 | 180*93*50 |
Tx | 1550-1610 | 0,3 | ≥60dB@1215-1261 MHz | ||||||
DUP-1215M1550-46A60NB | Rx | 1215-1261 | 0,3 | ≥60dB@1550-1610 MHz | 1.3 | 500 | N | -20~+60 | 220*113*56 |
Tx | 1550-1610 | 0,3 | ≥60dB@1215-1261 MHz | ||||||
DUP-1518M1920-157A105S | Rx | 1518-1676 | 1.2 | ≥80dB@Dải biên ±100 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -25~+60 | 160*105*43 |
Tx | 1920-2025 | 1.2 | ≥80dB@Dải biên ±100 MHz | ||||||
DUP-1710M1805-75S | Rx | 1710-1785 | 1,5 | ≥5@1700 MHz ≥5 @ 1790 MHz ≥55dB@1795 MHz(20oC) ≥85dB@1805-1880 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -20~+65 | 180*98*43 |
Tx | 1805-1880 | 1,5 | ≥5@1800 MHz ≥10 @ 1890 MHz ≥55dB@1795 MHz(20oC) ≥85dB@1710-1785 MHz ≥80@1920-2700 MHz | 1.3 | |||||
DUP-1710M1805-75SNS | Rx | 1710-1785 | 1.2 | ≥80dB@1805-1880 MHz | 1.3 | 100 | Rx:SMA Tx:SMA KIẾN: N kéo dài | -20~+65 | 161*120*43 |
Tx | 1805-1880 | 1.2 | ≥80dB@1710-1785 MHz | 1.3 | |||||
DUP-2490M2610-30SNS | Rx | 2490-2520 | 1.4 | ≥90dB@DC-2450 MHz ≥90dB@2620-6000 MHz | 1.3 | 5 | Rx:SMA Tx:SMA KIẾN: N | -20~+60 | 192*88*40 |
Tx | 2610-2640 | 1.4 | ≥90dB@DC-2570 MHz ≥90dB@2740-6000 MHz | 1.3 | |||||
DUP-2500M2620-70S | Rx | 2500-2700 | 1.3 | ≥45 @ 2595 MHz ≥90@2620-2690 MHz | 1.3 | 50 | SMA | -30~+60 | 192*88*48 |
Tx | 2620-2690 | 1.3 | ≥45 @ 2595 MHz ≥90@2500-2570 MHz | 1.3 | |||||
DUP-2515M3400-160A200S | Rx | 2515-2675 | 0,6 | ≥80dB@3400-3600 MHz | 1.3 | 20 | SMA | -25~+70 | 100*45*30 |
Tx | 3400-3600 | 0,6 | ≥80dB@2515-2675 MHz | 1.3 |