các sản phẩm

Các sản phẩm

Bộ lọc thông qua bộ lọc

Một bộ đôi khoang là một loại song công đặc biệt được sử dụng trong các hệ thống giao tiếp không dây để tách các tín hiệu được truyền và nhận trong miền tần số. Bộ song công khoang bao gồm một cặp hốc cộng hưởng, mỗi hạt đặc biệt chịu trách nhiệm giao tiếp theo một hướng.

Nguyên tắc làm việc của bộ song công khoang dựa trên độ chọn lọc tần số, sử dụng khoang cộng hưởng cụ thể để truyền tín hiệu có chọn lọc trong phạm vi tần số. Cụ thể, khi một tín hiệu được gửi vào một bộ đôi khoang, nó được truyền đến một khoang cộng hưởng cụ thể và khuếch đại và truyền ở tần số cộng hưởng của khoang đó. Đồng thời, tín hiệu nhận được vẫn còn trong một khoang cộng hưởng khác và sẽ không được truyền hoặc can thiệp.

Thiết kế tùy chỉnh có sẵn theo yêu cầu.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tổng quan

Hai thành phần chính của một bộ đôi khoang là khoang truyền và khoang nhận.

Sự cô lập cao, mất chèn thấp, độ tin cậy và tính ổn định của các bộ giao dịch diễu hành mang lại cho họ những lợi thế lớn trong các hệ thống truyền thông không dây.

Các bộ lưỡng tính khoang đóng một vai trò quan trọng trong các hệ thống truyền thông không dây, đặc biệt phù hợp cho các tình huống trong đó cả gửi và nhận tín hiệu được yêu cầu để cùng tồn tại trong cùng một dải tần số. Ví dụ, giao tiếp giữa các trạm cơ sở và thiết bị di động, giao tiếp giữa các trạm không dây và thiết bị giám sát, v.v. Bằng cách sử dụng các bộ lưỡng tính khoang, hệ thống có thể đạt được giao tiếp hai chiều hiệu quả và đáng tin cậy.

Bảng dữ liệu

Song công
Mẫu số Tính thường xuyên(MHz) IL.≤ (db) Từ chối Vswr Quyền lực (Cw) Đầu nối Nhiệt độ.(° C) Kích thướcLXWXH (mm)
DUP-136M143-02N Rx 136-138 1.5 ≥70dB@143-145MHz 1.3 75 N -30 ~+75 310*148*156
Tx 143-145 1.5 ≥70dB@136-138MHz
DUP-151M161-01N Rx 155.1-156.1 1.5 ≥75db@161-162mhz 1.3 80 N -20+60 310*148*156
Tx 161-162 1.5 ≥75dB@155.1-156.1MHz
DUP-158M162-02N Rx 158-160 0,8 ≥70dB@162.5-164.5MHz 1.25 200 N -30+60 430*310*150
Tx 162,5-164.5 0,8 ≥70dB@158-160MHz
DUP-240M340-30T40S Rx 240-270 1.0 ≥80dB@40-220 MHz
≥80dB@290-1800MHz
≥50db@1800-2200MHz
1.3 10 SMA -40+75 260*190*65
Tx 340-380 1.0 ≥80dB@40-320 MHz
≥80dB@410-1800MHz
≥50db@1800-2200MHz
DUP-351M361-05SNS Rx 351-356 1.6 ≥30dB@358.5MHz
≥85db@361-366mhz
1.3 80 RX: SMA
TX: SMA
Kiến: n
Kéo dài
-20+60 177,5*134,5*85
Tx 361-366 1.6 ≥30dB@358.5MHz
≥85db@351-356MHz
DUP-385M395-05S Rx 385-390 1.7 ≥40dB@392.5MHz
≥85db@395-400MHz
1.3 50 SMA -20+60 177,5*134,5*85
Tx 395-400 1.7 ≥40dB@392.5MHz
≥85db@385-390MHz
DUP-403.5M413.5-05S Rx 403,5-408,5 1.8 ≥75db@ 413.5-418,5 MHz
≥30db@ 398,5 MHz (20)
1.25 75 SMA -25+55 260 × 72 × 68
Tx 413,5-418,5 1.8 ≥75dB@ 403.5-408,5 MHz
≥30db@ 423,5 MHz (20)
DUP-412M422-05S Rx 412-417 1.7 ≥40dB@419.5MHz
≥85db@422-427MHz
1.3 50 SMA -20+60 177,5*134,5*85
Tx 422-427 1.7 ≥40dB@419.5MHz
≥85db@412-417MHz
DUP-450M758-50A107S Rx 450-500 0,5 ≥60dB@758-865MHz 1.3 50 SMA -20+60 160*83*53
Tx 758-865 0,5 ≥60dB@450-500MHz
DUP-457M467-02S Rx 457-459 2.0 ≥95db@467-469MHz 1.3 50 SMA -30+60 280*100*68
Tx 467-469 2.0 ≥95db@457-459MHz
DUP-703M758-45S Rx 703-748 1.5 ≥30db @ 753MHz
≥85db @ 758-803MHz
1.25 40 SMA -20 ~+65 287*87*48
Tx 758-803 1.5 ≥30db @ 753MHz
≥85db @ 703-748MHz
DUP-824M869-25S Rx 824-849 1.5 ≥80dB @ 869-894MHz 1.3 50 SMA -20+60 192*60*45
Tx 869-894 1.5 ≥80dB @ 824-849MHz  
DUP-1150M1530-150A100 Rx 1150-1300 0,4 ≥80dB@1530-1630MHz 1.3 100 N -20+60 135*100*43
Tx 1530-1630 0,4 ≥80dB@1150-1300MHz
DUP-1215M1550-46A60NA Rx 1215-1261 0,3 ≥60db@1550-1610mhz 1.3 300 N -20+60 180*93*50
Tx 1550-1610 0,3 ≥60dB@1215-1261MHz
DUP-1215M1550-46A60NB Rx 1215-1261 0,3 ≥60db@1550-1610mhz 1.3 500 N -20+60 220*113*56
Tx 1550-1610 0,3 ≥60dB@1215-1261MHz
DUP-1518M1920-157A105S Rx 1518-1676 1.2 ≥80dB@Band
± 100 MHz
1.3 50 SMA -25+60 160*105*43
Tx 1920-2025 1.2 ≥80dB@Band
± 100 MHz
DUP-1710M1805-75 Rx 1710-1785 1.5 ≥5@1700 MHz
≥5@ 1790MHz
≥55db@1795MHz (20 ℃
≥85db@1805-1880MHz
1.3 50 SMA -20 ~+65 180*98*43
Tx 1805-1880 1.5 ≥5@1800 MHz
≥10@ 1890MHz
≥55db@1795MHz (20 ℃
≥85db@1710-1785MHz
≥80@1920-2700MHz
1.3
DUP-1710M1805-75SNS Rx 1710-1785 1.2 ≥80dB@1805-1880MHz 1.3 100 RX: SMA
TX: SMA
Kiến: n
Kéo dài
-20 ~+65 161*120*43
Tx 1805-1880 1.2 ≥80dB@1710-1785MHz 1.3
DUP-2490M2610-30SNS Rx 2490-2520 1.4 ≥90db@dc-2450mhz
≥90dB@2620-6000MHz
1.3 5 RX: SMA
TX: SMA
Kiến: n
-20+60 192*88*40
Tx 2610-2640 1.4 ≥90db@dc-2570mhz
≥90db@2740-6000MHz
1.3
DUP-2500M2620-70 Rx 2500-2700 1.3 ≥45@ 2595MHz
≥90@2620-2690MHz
1.3 50 SMA -30+60 192*88*48
Tx 2620-2690 1.3 ≥45@ 2595MHz
≥90@2500-2570MHz
1.3
DUP-2515M3400-160A200S Rx 2515-2675 0,6 ≥80dB@3400-3600MHz 1.3 20 SMA -25+70 100*45*30
Tx 3400-3600 0,6 ≥80dB@2515-2675MHz 1.3

  • Trước:
  • Kế tiếp: